🔍
Search:
CƠ BẢN
🌟
CƠ BẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
더 이상 나눌 수 없는, 물질을 구성하는 가장 기본적인 요소.
1
HẠT CƠ BẢN:
Yếu tố căn bản nhất cấu tạo nên vật chất và không thể phân chia được hơn nữa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하기 위해 기초가 되는 것.
1
ĐIỀU CƠ BẢN:
Cái trở thành cơ bản để làm cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
전체 임금 중에서 여러 가지 수당을 제외한 일정한 기본 봉급.
1
LƯƠNG CƠ BẢN:
Số tiền lương nhất định, trừ một số khoản phụ cấp trong tổng số lương.
-
Danh từ
-
1
전체 임금 중에서 여러 가지 수당이 포함되지 않은 일정한 액수의 급여.
1
LƯƠNG CƠ BẢN:
Khoản tiền lương nhất định trong toàn bộ tiền lương mà không bao gồm các loại phụ cấp.
-
Danh từ
-
1
색깔이나 빛깔의 기본이 되는 세 가지 색.
1
BA MÀU CƠ BẢN:
Ba loại màu trở thành cơ bản của màu sắc hay ánh màu.
-
Danh từ
-
1
무엇을 배우거나 일을 할 때 가장 기초가 되는 기술.
1
KỸ NĂNG CƠ BẢN:
Kỹ thuật trở thành cơ bản nhất khi làm việc hay học cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
기초가 되는 가장 중요한 원칙.
1
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN:
Nguyên tắc quan trọng nhất được lấy làm nền tảng.
-
Phụ tố
-
1
'근본이 되는'의 뜻을 더하는 접두사.
1
CHÍNH:
Tiền tố thêm nghĩa 'trở thành căn bản'.
-
2
'애초부터 바탕이 되는'의 뜻을 더하는 접두사.
2
CHÍNH, CƠ BẢN:
Tiền tố thêm nghĩa 'trở thành nền tảng từ đầu'.
-
Danh từ
-
1
설계에서 제작도를 만들 때 사용하는 기초적인 도면.
1
SƠ ĐỒ THIẾT KẾ CƠ BẢN:
Sơ đồ cơ bản dùng khi làm ra bản vẽ trong thiết kế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕이 되는 것.
1
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ BẢN:
Việc trở thành nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
-
Danh từ
-
1
글자의 원래 소리.
1
ÂM GỐC:
Âm thanh vốn có của chữ.
-
2
음악에서, 피아노의 흰 건반에 해당하는 표준음.
2
ÂM CHUẨN, ÂM CƠ BẢN:
Âm chuẩn tương ứng ở nút phím trắng của đàn piano, trong âm nhạc.
-
Danh từ
-
1
문제의 대상이 되는 이 사건. 또는 이 안건.
1
SỰ KIỆN CHÍNH, SỰ KIỆN CƠ BẢN:
Sự kiện trở thành đối tượng của vấn đề. Hoặc hạng mục này.
-
☆
Danh từ
-
1
평소에 쌓아 둔 학문이나 지식.
1
KIẾN THỨC CƠ BẢN, KIẾN THỨC NỀN:
Tri thức hay học vấn được tích luỹ thường ngày.
-
Danh từ
-
1
인간으로서 가지는 기본적인 권리.
1
QUYỀN CƠ BẢN, NHÂN QUYỀN CƠ BẢN:
Quyền lợi cơ bản mà con người có.
-
Phó từ
-
1
일반적으로 보아서.
1
NÓI CHUNG, NHÌN CHUNG, VỀ CƠ BẢN:
Quan sát chung.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사물이나 사건 등이 성립되는 중요한 원인.
1
NGUYÊN NHÂN CƠ BẢN, LÝ DO CHỦ YẾU:
Nguyên nhân quan trọng mà sự vật hay sự kiện được hình thành.
-
Danh từ
-
1
어떤 시설이나 서비스를 이용하기 위하여 반드시 내야 하는 최소한의 요금.
1
PHÍ CƠ BẢN, PHÍ THUÊ BAO (ĐIỆN THOẠI):
Tiền phí tối thiểu nhất thiết phải trả để sử dụng dịch vụ hay cơ sở vật chất nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 하기 전에 가장 먼저 해야 하는 것이나 꼭 있어야 하는 것.
1
CÁI GỐC, CÁI CƠ BẢN:
Cái chắc chắn phải có hay cái phải làm trước tiên trước khi làm cái gì.
-
2
무엇을 이루는 데 가장 중심이 되고 중요한 것.
2
CÁI CƠ BẢN, CÁI CỐT LÕI:
Cái quan trọng và trở thành trọng tâm nhất hình thành nên cái gì.
-
Danh từ
-
1
나무나 풀 등의 줄기의 아래 부분. 또는 나무나 풀 등의 줄기를 베고 남은 아래 부분.
1
GỐC (CÂY):
Phần dưới của thân cây hay cỏ. Phần dưới của cây còn lại sau khi chặt bỏ thân cây hay cỏ.
-
2
(비유적으로) 물체의 아래 부분.
2
CHÂN (NÚI, ĐỒI...):
(cách nói ẩn dụ) Phần dưới của vật thể.
-
3
(비유적으로) 밑바탕이나 기초, 의지할 만한 대상.
3
GỐC, CƠ BẢN, NỀN TẢNG:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng hay cơ sở, đối tượng có thể dựa dẫm.
-
Danh từ
-
1
사회나 조직, 세력 등의 바탕을 이루는 층.
1
TẦNG LỚP CƠ BẢN, TẦNG LỚP NỀN TẢNG, TẦNG LỚP CƠ SỞ:
Tầng lớp tạo thành nền tảng của thế lực, tổ chức hay xã hội v.v...
🌟
CƠ BẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교.
1.
TRƯỜNG TIỂU HỌC:
Trường học ở bậc học đầu tiên dành cho trẻ từ 6 tuổi và trẻ được học những kiến thức cơ bản trong suốt sáu năm.
-
None
-
1.
기본이 되는 원료를 사용하여 새로운 제품을 만드는 산업.
1.
NGÀNH CÔNG NGHIỆP CẤP HAI, NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỨ HAI:
Ngành công nghiệp sử dụng các nguyên liệu cơ bản và tạo ra sản phẩm mới.
-
Danh từ
-
1.
군대에서 토목, 건설, 측량, 폭파 등의 임무를 맡은 부대. 또는 그에 속한 군인.
1.
CÔNG BINH, LÍNH CÔNG BINH:
Bộ phận đảm trách những công việc liên quan đến cơ sở vật chật cơ bản, xây dựng, đo đạc, và giải toả trong quân đội. Hoặc lính thuộc bộ phận đó.
-
Danh từ
-
1.
기본적인 시설만을 갖추어 간단하게 먹을 수 있고 값이 싼 음식을 파는 곳.
1.
QUÁN ĂN TIỆN LỢI:
Nơi bán thức ăn giá rẻ và có thể ăn một cách đơn giản do chỉ có cơ sở cơ bản.
-
Danh từ
-
1.
장사나 사업의 기본이 되는 돈이 부족하거나 없어서 생기는 어려움.
1.
NẠN THIẾU VỐN:
Sự khó khăn phát sinh do thiếu hay không có số tiền cơ bản cho việc buôn bán hay kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
근본이나 기초가 되는 것.
1.
TÍNH CĂN BẢN, TÍNH CƠ SỞ:
Cái trở thành cơ bản hay nền tảng.
-
☆
Danh từ
-
1.
인간 생활의 기본 요소인 옷과 음식과 집.
1.
ĂN MẶC Ở:
Những yếu tố cơ bản của cuộc sống con người như quần áo, thức ăn và nhà cửa.
-
Danh từ
-
1.
민속 무용에서, 춤의 기본이 되는 낱낱의 일정한 동작.
1.
CHUMSAWUY, ĐỘNG TÁC MÚA:
Động tác nhất định trở thành cơ bản của múa trong bài múa dân tộc của Hàn Quốc.
-
☆
Danh từ
-
1.
사물의 근본적인 진리나 원칙.
1.
NGUYÊN LÝ CỦA SỰ VẬT:
Chân lý hay nguyên tắc cơ bản của sự vật.
-
2.
물질의 원리에 기초한 성질과 그 성질에서 비롯되는 모든 현상, 그 관계나 법칙을 연구하는 학문.
2.
VẬT LÝ:
Môn khoa học nghiên cứu tính chất cơ bản thuộc nguyên lý của vật chất và tất cả hiện tượng, mối quan hệ hay quy luật bắt nguồn từ tính chất đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
물질의 원리에 기초한 것.
1.
TÍNH VẬT LÝ:
Điều cơ bản dựa trên nguyên lý của vật chất.
-
2.
몸이나 무기 등의 힘을 사용하는 것.
2.
TÍNH CƠ HỌC:
Cái sử dụng sức mạnh của cơ thể hoặc vũ khí v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
기본이나 중심이 되는 것.
1.
CÁI CHÍNH, CÁI CHỦ YẾU:
Cái trở thành cơ bản hay trung tâm.
-
☆
Định từ
-
1.
기본이나 중심이 되는.
1.
CHỦ YẾU, CHÍNH:
Trở thành cái cơ bản hay trung tâm.
-
Danh từ
-
1.
기기의 기본 장치 이외에, 사는 사람이 별도로 선택하여 달 수 있는 장치나 부품.
1.
THỨ CHỌN THÊM, ĐIỀU CHỌN LỰA:
Ngoài những thứ cơ bản của máy móc, những phụ tùng riêng biệt mà người mua có thể chọn để gắn thêm.
-
2.
어떤 상품을 정해진 기간 안에 일정한 금액으로 팔거나 살 수 있는 권리를 거래하는 것.
2.
CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI:
Việc giao dịch một sản phẩm nào đó bán với một giá nhất định hoặc có quyền mua trong một thời gian đã định.
-
-
1.
기본이 되는 이야기에 다른 내용을 덧붙여 보태다.
1.
THÊM MẮM THÊM MUỐI, THÊM THẮT:
Bổ sung thêm nội dung khác vào câu chuyện cơ bản.
-
☆
Danh từ
-
1.
기독교의 기본 원리와 가르침을 적은 책.
1.
KINH THÁNH:
Quyển sách có ghi những điều giáo huấn và nguyên lý cơ bản của đạo Cơ đốc.
-
Danh từ
-
1.
건축이나 토목 공사 등에 쓰는, 돌로 된 재료.
1.
VẬT LIỆU ĐÁ:
Vật liệu làm bằng đá, dùng trong xây dựng cơ bản hoặc kiến trúc.
-
None
-
1.
초등학교 교육 등과 같이 가장 초보적이고 기본적인 교육.
1.
GIÁO DỤC TIỂU HỌC:
Giáo dục cơ bản và sơ khai nhất, giống như sự giáo dục ở trường tiểu học.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교.
1.
TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP MỘT:
Trường học đầu tiên của hệ thống giáo dục học đường, học sinh đúng 6 tuổi nhập học và được học giáo dục cơ bản trong 6 năm.
-
Danh từ
-
1.
중심이 되거나 기본적인 것에 붙어서 따르는 것.
1.
TÍNH KÈM THEO, TÍNH ĐI KÈM:
Việc gắn theo cái trung tâm hay cơ bản.
-
Định từ
-
1.
두 번째가 되는. 또는 기본적인 것이나 주된 것에 붙어서 따르는.
1.
CÓ TÍNH LẦN HAI, MANG TÍNH THỨ YẾU:
Trở thành lần thứ hai. Hoặc gắn theo điều cơ bản hoặc điều chính yếu.